Đánh giá Samsung Galaxy A54

Đánh giá Samsung Galaxy A54

Giới thiệu

Giống, nhưng khác (nhưng gần như giống nhau) – Galaxy A54 là bằng chứng cho thấy bạn không thay đổi công thức chiến thắng. Hoặc đó là cách Samsung nhìn thấy nó, ít nhất. Liệu chúng tôi có hoàn toàn đồng ý với điều đó hay không – bạn cần đọc các trang sau để tìm hiểu.

Ngay lập tức, MSRP của A54 khoảng €500 chắc chắn sẽ khiến một số người phải nhướng mày. Nhưng đừng quá lo lắng – giá ra mắt của A53 5G trên thực tế khá giống với A54, nhưng các con số có xu hướng giảm mạnh chỉ sau một hoặc hai tháng, vì vậy chúng tôi sẽ phần nào nghiêng về đối xử với họ cởi mở hơn.

Kiểm tra bảng thông số kỹ thuật để tìm ra sự khác biệt trong chất, chúng tôi nhận thấy có thêm của nó – mô hình mới đã vượt qua ngưỡng trọng lượng 200g, nếu chỉ. Đường chéo màn hình giảm đi một chút khiến điều đó càng trở nên đáng ngạc nhiên hơn, đặc biệt là khi dung lượng pin vẫn giữ nguyên.

Chipset mới; điều đó là rõ ràng. 100 bổ sung trong Exynos 1380 này có nghĩa là có thêm hai lõi mạnh mẽ trong CPU và một lõi GPU bổ sung so với 1280 trong mẫu cũ. Đó đang định hình là cải tiến phần cứng quan trọng nhất trong năm nay và rất có thể đáng giá vài gram.

Không còn cảm biến độ sâu (không thể bỏ qua) và thiết lập ba camera ở mặt sau hiện được đánh dấu bởi một đơn vị 50MP thay cho 64MP của A53 5G. Việc giảm độ phân giải trên danh nghĩa không có nhiều ý nghĩa, vì vậy chúng tôi không coi đó là một sự hạ cấp khi đi sâu vào vấn đề này. Camera góc siêu rộng và camera macro dường như không thay đổi, cũng như camera selfie.

Tất nhiên, không có thay đổi nào cũng có thể là một điều tốt. Lấy ví dụ về xếp hạng IP67 – Galaxy A-series tầm trung đã cung cấp khả năng chống bụi và nước trong một vài thế hệ hiện nay và A54 tiếp tục đi theo con đường đó. Bạn cũng nhận được loa âm thanh nổi như trước đây và khe cắm thẻ nhớ microSD vẫn tồn tại thêm một năm nữa.

Sơ lược về thông số kỹ thuật của Samsung Galaxy A54:

    Thân máy: 158,2×76 .7×8.2mm, 202g; Chống bụi/nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút). Màn hình: 6,40″ Super AMOLED, 120Hz, 1000 nits (HBM), độ phân giải 1080x2340px, tỷ lệ khung hình 19,5:9, 403ppi. Chipset: Exynos 1380 (5 nm): Lõi tám (4×2,4 GHz Cortex-A78 & 4×2,0 GHz Cortex-A55); Mali-G68 MP5.

  • Ký ức: 128GB RAM 6GB, 128GB RAM 8GB, 256GB RAM 8GB; microSDXC (dùng chung khe cắm SIM). Hệ điều hành/Phần mềm: Android 13, One UI 5.1.
    • Camera sau: Rộng (chính)Samsung Galaxy A54 review: 50 MP, f/1.8, PDAF, OIS; Góc siêu rộngSamsung Galaxy A54 review: 12 MP, f/2.2, 123˚ , 1.12µm;MacroSamsung Galaxy A54 review: 5 MP, f/2.4.

    • Camera phía trước: 32 MP, f/2.2, 26mm (rộng), 1/2.8″, 0.8µm.
    • Quay video: Camera sauSamsung Galaxy A54 review: 4K@30fps, 1080p@30/60fps, 720p@480fps; Camera trướcSamsung Galaxy A54 review: 4K@30fps, 1080p@30/60fps.
    • Ắc quy: 5000mAh; 25W có dây.
    • Khác: Đầu đọc dấu vân tay (dưới màn hình, quang học); loa âm thanh nổi; Cảm biến tiệm cận ảo.

      Samsung Galaxy A54 review

      Mở hộp Samsung Galaxy A54

      Gói bán lẻ của A54 không có khung như năm ngoái – (các) A52 là những sản phẩm cuối cùng có bộ đổi nguồn trong hộp. Các phụ kiện bạn có với A54 chỉ giới hạn ở công cụ đẩy SIM và cáp USB-C (màu trắng).

      Samsung Galaxy A54 review

      Cho những gì nó có giá trị, thực tế rằng bạn vẫn còn một sợi cáp trong hộp có nghĩa là bạn có thể ‘tiết kiệm’ khi mua một sợi cáp khi mua bộ sạc – điều đó gần như là chúng ta sẽ có được một lớp lót bạc.

      Sưu tầm

0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *